HƯỚNG DẪN CƠ BẢN SỬ DỤNG BIẾN TẦN ABB ACS550

Để đảm bảo an toàn, kiểm tra áp-tô-mát (MCCB) hoặc khởi động từ (MC) đã ở trạng thái OFF trước khi đấu vào nguồn điện.
II 1. Các thông số cài đặt cơ bản:
| LED Hiển thị |
Tên thông số | Mô tả |
| REF | Lệnh điều khiển tần số | Cài đặt tần số cơ bản khi không sử dụng điều chỉnh tốc độ khi chạy |
| 1001 | Phương pháp lựa chọn chức năng chạy | Lựa chọn_ 2: Đặt tín hiệu chân DI1= chạy thuận, DI2= hướng quay 3: Sử dụng tín hiệu kích xung( 3 wire) 9: Kích hoạt DI1= chạy thuận, DI2= chạy ngược |
| 1103 | Phương pháp chọn tín hiệu tham chiếu tần số | Lựa chọn_ 0: Sử dụng phím mũi tên tăng giảm tần số 1: Sử dụng tín hiệu vào chân AI1 2: Sử dụng tín hiệu vào chân AI2 |
| 1104 | Cài đặt tần số nhỏ nhất cho tín hiệu AI1 | 0 Hz – 500 Hz |
| 1105 | Cài đặt tần số lớn nhất cho tín hiệu AI1 | 0 Hz – 500 Hz |
| 1401 | Cài đặt đầu ra role đa chức năng | Lựa chọn_ 2: role đóng khi biến tần chạy 4: role đóng khi có lỗi xảy ra |
| 2003 | Xác định dòng điện cực đại cho phép của động cơ | 1.8-2 Idm |
| 2008 | Xác định tần số đầu ra lớn nhất của biến tần | 0-500 Hz |
| 2102 | Lựa chọn chế độ dừng | Lựa chọn_ 1: biến tần dừng theo thời gian giảm tốc 2: biến tần dừng tự do |
| 2202 | Thời gian tăng tốc | 0-1800s |
| 2203 | Thời gian tăng tốc | 0-1800s |
| Nhóm thông số | Tên thông số | Mô tả nhóm |
| 01 | OPERATING DATA | Cho phép người dung theo dõi trạng thái hoạt động của biến tần,điện áp,tần số,tín hiệu….. |
| 03 | BK giá trị thực tế | Theo dõi thông tin liên lạc fieldbus |
| 04 | FAULT HISTORY | Lưu trữ lịch sử lỗi của biến tần |
| 10 | START/STOP/DIR | Xác định tín hiệu cho chạy,dừng và thay đổi hướng |
| 11 | REFERENCE SELECT | Các chức năng lựa chọn tần số |
| 12 | CONSTANT SPEEDS | Xác định các tập hợp các giá trị không đổi |
| 13 | ANALOG INPUTS | Xác định giới hạn cho tín hiệu đầu vào |
| 14 | RELAY OUTPUTS | Xác định điều kiện kích hoạt role đầu ra của biến tần |
| 15 | ANALOG OUTPUTS | Xác định giá trị cho tín hiệu ra dòng điện 4-20mA |
| 16 | SYSTEM CONTROLS | Xác định các biến khóa hệ thống và cho phép hoạt động |
| 20 | LIMITS | Xác định giới hạn nhỏ nhất và lớn nhất |
| 21 | START/STOP | Cách thức điều khiển khởi động và dừng động cơ |
| 22 | ACCEL/DECEL | Xác định tỷ lệ tăng tốc và giảm tốc |
| 24 | TORQUE CONTROL | Kiểm soát hoạt động momen xoắn |
| 26 | MOTOR CONTROL | Các biến sử dụng kiểm soát động cơ |
| 30 | FAULT FUNCTIONS | Kiểm soát hoạt động lỗi của biến tần |
| 31 | AUTOMATIC RESET | Quy định điều kiện để tự động reset |
| 33 | INFOMATION | Chứa các thông tin của biến tần |
| 34 | PANEL DISPLAY | Xác định nội dung hiển thị màn hình biến tần |
| 40 | PROCESS PID | Các tham số cho điều khiển PID |
| 50 | ENCODER | Thiết lập cho sử dụng bộ mã hóa xung |
| 51 | EXT COM MODULE | Xác định cho bộ chuyển đổi fieldbus module truyền thông |
| 98 | OPTIONS | Các giao tiếp tùy chọn để liên kết với biến tần |
| 99 | START UP-DATA | Mô tả tín hiệu thực tế cho ACS 550 |
